Nhà Cái Uy TínKèo xiênTrực tiếp bóng đáCẩm nangKèo phạt gócAFF Cup

    Quái số là gì? Cách tính quái số của bạn chính xác nhất

    Thứ Tư, ngày 27/01/2021 - 21:56

    Chỉ với vài bước đơn giản bạn đã có thể tính được quái số của bản thân mình theo năm sinh. Hãy cùng tìm hiểu về quái số trong bài viết dưới đây

    Quái số là gì?

    Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch gồm 1, 3, 4, 9 và Tây tứ trạch gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “cát”, “hung”...

    Đã có nhiều bài viết phong thủy đề cập đến Quái số như một cách nhận biết hướng tốt và xấu đối với bản thân mỗi người. Thế nhưng chắc hẳn chưa nhiều người biết rõ Quái số là gì và cách tính Quái số như thế nào.

    Quái số của năm sinh là căn cứ để bạn định hướng tốt/xấu theo la bàn phong thủy. Điều này sẽ giúp ích cho bạn trong việc bài trí và sắp xếp đồ đạc trong nhà, văn phòng theo hướng tốt tương đối và né tránh những vị trí xấu có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn.

    Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch gồm 1, 3, 4, 9 và Tây tứ trạch gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “cát”, “hung”; trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh.

    Cách tính quái số đơn giản

    Có 2 cách để tính Quái số của bạn, thứ nhất là căn cứ vào bảng tra cứu năm sinh, thứ hai là làm phép tính.

    Cách 1: Tra cứu quái số theo bảng năm sinh

    bang tra cuu quai so theo nam sinh

    Cách 2: Tính quái số bằng phép tính

    Khi làm phép tính, vì nam và nữ khác nhau nên khi dùng nhớ “Nam (10-). Nữ (5+)”.

    Bạn hãy lấy 2 số cuối trong năm sinh của mình cộng và rút gọn lại thành một số.

    Ví dụ: 1

    Người sinh năm 81, lấy 8+1=9. 

    Nếu là nam, lấy 10-9=1.

    Nếu là nữ, lấy 5+9=14, rút gọn thành 5.

    Ví dụ 2:

    Người sinh năm 97, lấy 9+7=16, rút gọn thành 7

    Nếu là nam, lấy 10-7=3

    Nếu là nữ, lấy 5+7=12, rút gọn là 3

    Các hướng tốt – xấu cho từng Quái số

    Quái số 1 (Đông tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Đông Nam, Họa hại Tây

    Thiên y Đông, Ngũ quỷ Đông Bắc

    Diên niên Nam, Lục sát Tây Bắc

    Phục vị Bắc, Tuyệt mệnh Tây Nam

    Quái số 2 (Tây tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Đông Bắc, Họa hại Đông

    Thiên y Tây, Ngũ quỷ Đông Nam

    Diên niên Tây Bắc, Lục sát Nam

    Phục vị Tây Nam, Tuyệt mệnh Bắc

    Quái số 3 (Đông tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Nam, Họa hại Tây Nam

    Thiên y Bắc, Ngũ quỷ Tây Bắc

    Diên niên Đông Nam, Lục sát Đông Bắc

    Phục vị Đông, Tuyệt mệnh Tây

    Quái số 4 (Đông tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Bắc, Họa hại Tây Bắc

    Thiên y Nam, Ngũ quỷ Tây Nam

    Diên niên Đông, Lục sát Tây

    Phục vị Đông Nam, Tuyệt mệnh Đông Bắc

    Quái số 6 (Tây tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Tây, Họa hại Đông nam

    Thiên y Đông Bắc, Ngũ quỷ Đông

    Diên niên Tây Nam, Lục sát Bắc

    Phục vị Tây Bắc, Tuyệt mệnh Nam

     Quái số 7 (Tây tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Tây Bắc, Họa hại Bắc

    Thiên y Tây Nam, Ngũ quỷ Nam

    Diên niên Đông Bắc, Lục sát Đông Nam

    Phục vị Tây, Tuyệt mệnh Đông

    Quái số 8 (Tây tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Tây Nam, Họa hại Nam

    Thiên y Tây Bắc, Ngũ quỷ Bắc

    Diên niên Tây, Lục sát Đông

    Phục vị Đông Bắc, Tuyệt mệnh Đông Nam

    Quái số 9 (Đông tứ mệnh)

    Hướng tốt (cát) Hướng xấu (hung)

    Sinh khí Đông, Họa hại Đông Bắc

    Thiên y Đông Nam, Ngũ quỷ Tây

    Diên niên Bắc, Lục sát Tây Nam

    Phục vị Nam, Tuyệt mệnh Tây Bắc.

    các tin khác
    Tải thêm bài viết